Xe Janus Đặc Biệt Màu Mới 2024

33,400,000đ

Janus Đặc Biệt Màu Mới 2024 với 4 gam màu mới: Xanh đen, Đỏ đen, Đen, Trắng xám hiện đang được bán với giá khoảng 32 triệu đồng, đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số.

Lượt xem: 2373

Xe Janus Đặc Biệt Màu Mới 2024

Janus Đặc Biệt Màu Mới 2024 với 4 gam màu mới: Xanh đen, Đỏ đen, Đen, Trắng xám hiện đang được bán với giá khoảng 32 triệu đồng, đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số.

xe-janus-dac-biet-mau-moi-2024

Thông tin chi tiết về xe Janus Đặc Biệt màu mới 2024 

Phiên bản Đặc Biệt Yamaha Janus 2024 với nhiều màu sắc độc đáo đã chiếm được lòng các bạn nữ. Đây là dòng xe được bán chạy nhất trong các dòng xe tay ga của hãng xe Yamaha.

Thiết kế xe Janus Đặc Biệt màu mới 2024

Janus Đặc Biệt Màu Mới 2024 nổi bật với thiết kế mang đậm phong cách châu Âu, với các đường nét mềm mại và thanh lịch.

thiet-ke-xe-janus-dac-biet-mau-moi-2024

Đặc biệt, phiên bản đặc biệt được trang bị cụm đèn LED trước nổi bật với viền kim loại sáng bóng, cùng với hai dải đèn xi nhan tạo nên phong cách cá tính và thu hút.

thiet-ke-cum-den-xe-janus-dac-biet

Thiết kế phần đầu xe được lấy cảm hứng từ hình ảnh của cô nàng Gen Z trong chiếc áo choàng thời thượng, mang đến vẻ đẹp trẻ trung và hiện đại.

Động cơ xe Janus Đặc Biệt màu mới 2024

Janus 2024 được trang bị động cơ Blue Core 125cc, 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bức. 

Động cơ này không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn mang lại hiệu suất vận hành bền bỉ và êm ái. 

dong-co-xe-janus-dac-biet-2024

Với công suất tối đa 7,0 kW tại 8000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9.6 Nm tại 5500 vòng/phút.

Thông số kỹ thuật xe Janus Đặc Biệt màu mới 2024

Loại

Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức

Bố trí xi lanh

Xy lanh đơn

Dung tích xy lanh (CC)

124.9 cc

Đường kính và hành trình piston

52,4 mm x 57,9 mm

Tỷ số nén

9,5 : 1

Công suất tối đa

7,0 kW (9,5 ps)/8.000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

9.6 Nm (1.0 kgf-m)/5500 vòng/phút

Hệ thống khởi động

Điện

Hệ thống bôi trơn

Các te ướt

Dung tích dầu máy

0,84 L

Dung tích bình xăng

4,2 L

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

1,87

Hệ thống đánh lửa

T.C.I (kỹ thuật số)

Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp

1,000/10,156 (50/16 x 39/12)

Hệ thống ly hợp

Khô, ly tâm tự động

Tỷ số truyền động

2,294 - 0,804 : 1

Kiểu hệ thống truyền lực

Dây đai V tự động

Hệ thống làm mát

Làm mát bằng không khí

Tiện ích xe Janus Đặc Biệt màu mới 2024

Hệ thống khóa thông minh trang bị với chức năng định vị tìm xe, mở/tắt khóa điện, mở/khóa cổ xe và mở yên xe dễ dàng thông qua nút bấm "Seat". 

Hộc chứa đồ có dung tích 14 lít, đủ lớn để chứa được 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và áo mưa.

Kèm theo lớp cách nhiệt giảm nhiệt từ động cơ, đảm bảo sự tiện lợi tối đa cho người dùng.

Đồng hồ tốc độ kiểu analog với mặt số lớn và kim dạ quang giúp dễ dàng quan sát trong điều kiện thiếu sáng, kết hợp với màn hình LCD hiển thị nhiều thông số quan trọng khác.

tien-ich-janus-dac-biet-mau-moi

Địa điểm bán xe Janus Đặc Biệt màu mới 2024 uy tín tại TPHCM, Bình Dương và Đồng Nai

Nam Tiến 1: Số 338 Trần Hưng Đạo, KP. Đông B, Phường Đông Hòa, TP Dĩ An, Bình Dương

Nam Tiến 2: Số 21A Nguyễn Ảnh Thủ, KP2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM

Nam Tiến 4: Số 463B Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM (Đại lý Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam)

Nam Tiến 5: Số 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM

Nam Tiến 6: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, H. Nhơn Trạch, T. Đồng Nai

dia-chi-ban-xe-janus-dac-biet-mau-moi-2024-uy-tin

Với sự phục vụ chuyên nghiệp và sản phẩm chất lượng, Nam Tiến chắc chắn sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng tuyệt đối khi mua xe Yamaha Janus Đặc Biệt màu mới 2024.

 

Xem thêm:

Các dòng xe khác của Yamaha

 

Loại

Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức

Bố trí xi lanh

Xy lanh đơn

Dung tích xy lanh (CC)

124.9 cc

Đường kính và hành trình piston

52,4 mm x 57,9 mm

Tỷ số nén

9,5 : 1

Công suất tối đa

7,0 kW (9,5 ps)/8.000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

9.6 Nm (1.0 kgf-m)/5500 vòng/phút

Hệ thống khởi động

Điện

Hệ thống bôi trơn

Các te ướt

Dung tích dầu máy

0,84 L

Dung tích bình xăng

4,2 L

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

1,87

Hệ thống đánh lửa

T.C.I (kỹ thuật số)

Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp

1,000/10,156 (50/16 x 39/12)

Hệ thống ly hợp

Khô, ly tâm tự động

Tỷ số truyền động

2,294 - 0,804 : 1

Kiểu hệ thống truyền lực

Dây đai V tự động

Hệ thống làm mát

Làm mát bằng không khí

Hotline 1
DMCA.com Protection Status