Yamaha Janus 2025 chính thức ra mắt và có mặt tại các đại lý Yamaha trên toàn quốc. Yamaha Janus 2025 với phiên bản nâng cấp hơn với diện mạo hiện đại hơn, theo xu hướng.
Yamaha Janus 2025 chính thức ra mắt và có mặt tại các đại lý Yamaha trên toàn quốc. Yamaha Janus 2025 với phiên bản nâng cấp với diện mạo hiện đại. Đã có đầy đủ các phiên bản và màu sắc, cùng với giả cả hợp lý, để khách hàng dễ lựa chọn mua theo nhu cầu của họ.
Trọng lượng xe | 99 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.850 mm x 705 mm x 1.120 mm
|
Chiều cao yên xe | 770 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Dung tích cốp xe | 15,3 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
1,88 lít/100km
|
Kích thước lốp xe |
80/80-14 ; 100/70-14
|
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
|
Phuộc sau | Phuộc đơn |
Phanh trước/ sau |
Phanh đĩa – Tang trống
|
Dung tích nhớt máy | 0,84 lít |
Động cơ |
Blue Core, 4 kỳ, 2 van, làm mát bằng không khí
|
Dung tích | 124,9 cc |
Công suất tối đa |
7,0 kw / 8.000 rpm
|
Moment cực đại |
9,6 Nm/5.500 vòng/phút
|
Phiên bản Yamaha Janus 2025 | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn
|
Đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Phiên bản đặc biệt
|
Đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn
|
Đen hồng | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới
|
Trắng xám | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Phiên bản đặc biệt màu mới
|
Xanh đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Phiên bản giới hạn màu mới
|
Xanh đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới
|
Đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 |
Đỏ bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Trắng đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới
|
Đỏ bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 |
Đen xám nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Xanh nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Trắng bạc bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Phiên bản giới hạn mới
|
Xanh xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
Đen vàng nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Bạc nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
*Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí cấp biển số cùng phí trước bạ. Giá xe Yamaha Janus 2025 cũng có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán.
Tất cả các cửa hàng thuộc Hệ thống Xe máy Nam Tiến đều có khu vực bảo trì, sữa chữa, với những trang thiết bị hiện đại tối tân nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên giỏi về chuyên môn, chuyên nghiệp trong phục vụ. Các sản phẩm được phân phối bán sỉ lẻ đều được cam kết đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%, được bảo hành, bảo trì theo đúng quy định của Nhà Máy.
Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian qua là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ luôn nỗ lực cả về nhân lực, vật lực. Không ngừng phát triển để đưa thương hiệu Xe máy Nam Tiến sẽ luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng.