Mua xe máy Bình Hưng ở đâu uy tín?
4 Lưu ý quan trọng khi mua xe máy Bình Hưng
Mua xe máy Bình Hưng không chỉ đơn thuần là chọn một chiếc xe ưng ý, mà còn là quá trình đầu tư lâu dài đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ càng. Để giúp khách hàng có trải nghiệm mua sắm an toàn, tiết kiệm và đúng nhu cầu, dưới đây là những lưu ý cần thiết bạn nên biết trước khi ký hợp đồng.

1. Kiểm tra giá bán và các khoản chi phí liên quan
Trước khi “xuống tiền”, hãy chắc chắn rằng bạn đã được tư vấn rõ ràng về giá bán thực tế – bao gồm các chi phí như: lệ phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí ra giấy tờ, bảo hiểm xe máy… Một mức giá tưởng rẻ nhưng thiếu minh bạch có thể khiến bạn “vỡ kế hoạch” tài chính vào phút cuối.
Mẹo nhỏ: Nếu bạn đang có ý định mua trả góp xe máy Bình Hưng, nên so sánh nhiều gói trả góp từ các đại lý khác nhau để chọn được lãi suất tốt và phù hợp với khả năng thanh toán hàng tháng.
2. Chọn xe theo đúng nhu cầu sử dụng
Mỗi loại xe đều có ưu điểm riêng. Nếu khách hàng cần xe để đi làm hằng ngày, xe số hoặc xe tay ga phổ thông sẽ là lựa chọn lý tưởng. Trong khi đó, nếu yêu thích tốc độ hoặc phong cách cá tính, các dòng xe thể thao sẽ phù hợp hơn. Ngoài ra, cân nhắc vóc dáng, chiều cao và tần suất sử dụng cũng giúp bạn lựa chọn chiếc xe ưng ý và tiện lợi nhất.
3. Kiểm tra kỹ xe trước khi nhận bàn giao
Dù mua mới tại cửa hàng xe máy Bình Hưng uy tín, khách hàng vẫn nên dành thời gian kiểm tra kỹ xe cùng nhân viên kỹ thuật. Hãy chú ý đến:
- Ngoại hình xe (trầy xước, nứt vỡ)
- Động cơ, hệ thống phanh, đèn chiếu sáng, còi
- Số khung, số máy – đảm bảo trùng khớp với giấy đăng ký
4. Đọc kỹ hợp đồng và giấy tờ mua xe
Đừng vội ký nếu chưa đọc kỹ hợp đồng. Đây là một bước cực kỳ quan trọng để bạn đảm bảo quyền lợi của mình. Các điều khoản về giá bán, điều kiện bảo hành, thời gian thanh toán và lãi suất trả góp (nếu có) cần được hiểu rõ ràng trước khi cam kết.

Giá xe Honda khi mua xe máy Bình Hưng mới nhất
Bảng giá xe tay ga Honda – xe máy Bình Hưng | ||
Giá xe Honda Vision 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vision 2025 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.310.182 | 33.500.000 |
Vision 2025 bản Cao cấp có Smartkey | 32.979.273 | 35.000.000 |
Vision 2025 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.353.818 | 37.000.000 |
Vision 2025 bản Thể thao có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Vision 2025 Retro bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 46.500.000 |
Air Blade 125 bản Cao cấp | 42.502.909 | 47.000.000 |
Air Blade 125 bản Đặc biệt | 43.190.182 | 48.500.000 |
Air Blade 125 bản Thể thao | 43.681.091 | 49.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 61.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Cao cấp | 57.190.000 | 62.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt | 57.890.000 | 65.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Thể thao | 58.390.000 | 66.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 53.000.000 |
Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.490.000 | 53.500.000 |
Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.990.000 | 58.500.000 |
Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.490.000 | 59.000.000 |
Vario 125 2025 bản Đặc biệt | 40.735.637 | 46.000.000 |
Vario 125 2025 bản Thể Thao | 41.226.545 | 46.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Lead 125 bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 47.400.000 |
Lead 125 bản Cao cấp | 41.717.455 | 49.400.000 |
Lead 125 bản Đặc biệt ABS | 45.644.727 | 52.200.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 58.800.000 |
SH Mode bản Cao cấp ABS | 62.139.273 | 67.800.000 |
SH Mode bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 | 73.500.000 |
SH Mode bản Thể thao ABS | 63.808.363 | 74.500.000 |
Giá xe Honda SH 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH 125i phanh CBS | 73.921.091 | 81.500.000 |
SH 125i phanh ABS | 81.775.637 | 87.500.000 |
SH 125i ABS bản Đặc biệt | 82.953.818 | 88.500.000 |
SH 125i ABS bản Thể thao | 83.444.727 | 90.500.000 |
SH 160i phanh CBS | 92.490.000 | 99.000.000 |
SH 160i phanh ABS | 100.490.000 | 109.000.000 |
SH 160i ABS bản Đặc biệt | 101.490.000 | 110.000.000 |
SH 160i ABS bản Thể thao | 102.190.000 | 113.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH350i phiên bản Cao cấp | 151.190.000 | 138.500.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 152.190.000 | 139.500.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 152.690.000 | 140.500.000 |
Bảng giá xe số Honda – xe máy Bình Hưng | ||
Giá xe Honda Wave 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Wave Alpha bản Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 22.500.000 |
Wave Alpha bản Đặc biệt | 18.448.363 | 23.000.000 |
Wave Alpha Cổ điển 2025 | 18.939.273 | 23.500.000 |
Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 22.032.000 | 25.500.000 |
Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.602.909 | 26.500.000 |
Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 25.566.545 | 28.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.000.000 |
Blade 110 bản Đặc biệt | 20.470.000 | 23.000.000 |
Blade 110 bản Thể thao | 21.943.636 | 24.500.000 |
Giá xe Honda Future 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 | 36.000.000 |
Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc | 31.702.909 | 38.000.000 |
Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc | 32.193.818 | 38.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 92.500.000 |
Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 87.273.818 | 93.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda – xe máy Bình Hưng | ||
Giá xe Winner X 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Winner X bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 37.200.000 |
Winner X ABS bản Đặc biệt | 50.060.000 | 40.600.000 |
Winner X ABS bản Thể thao | 50.560.000 | 42.600.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CBR150R bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 72.290.000 | 77.400.000 |
CBR150R bản Thể thao (Đen) | 73.790.000 | 78.800.000 |
CBR150R bản Đặc biệt (Đen xám) | 73.290.000 | 78.300.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda – xe máy Bình Hưng | ||
Giá xe Honda Rebel 500 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Rebel 500 | 181.300.000 | 182.500.000 |
Giá xe Honda CB350 H’ness | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CB350 H’ness | 129.990.000 | 136.500.000 |
Bảng giá xe máy điện Honda – xe máy Bình Hưng | ||
Giá xe Honda ICON e: | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
ICON e: bản cao cấp | 26.400.000 | 29.700.000 |
ICON e: bản đặc biệt | 26.600.000 | 30.200.000 |
ICON e: bản thể thao | 26.800.000 | 30.700.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết
XEM THÊM: Đại lý xe Vario 160 ủy quyền chính hãng

Giá xe Yamaha khi mua xe máy Bình Hưng mới nhất
Giá xe tay ga Yamaha – xe máy Bình Hưng | ||
Grande 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Tiêu chuẩn | 46.146.000 | 44.200.000 |
Giá xe Grande Đặc biệt | 50.760.000 | 48.800.000 |
Giá xe Grande Giới hạn | 51.546.000 | 49.500.000 |
NVX 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 V3 2025 Tiêu chuẩn | 56.500.000 | 56.500.000 |
Giá xe NVX 155 V3 Thể thao | 68.000.000 | 68.000.000 |
Giá xe NVX 155 V3 GP | 69.000.000 | 68.000.000 |
Janus 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Tiêu chuẩn | 29.151.000 | 29.500.000 |
Giá xe Janus Đặc biệt | 33.176.000 | 33.500.000 |
Giá xe Janus Giới hạn | 33.382.000 | 33.700.000 |
Freego 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Freego Tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.200.000 |
Giá xe Freego S Đặc biệt | 34.265.000 | 32.300.000 |
Latte 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte Tiêu chuẩn | 38.291.000 | 36.300.000 |
Giá xe Latte Đặc biệt | 38.782.000 | 36.800.000 |
Lexi 155 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Lexi 155 Tiêu chuẩn | 48.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Lexi 155 Cao cấp | 49.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe số Yamaha – xe máy Bình Hưng | ||
Jupiter Finn 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter Finn bản Tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn bản Cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 |
Sirius 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius FI 115 phanh cơ, nang hoa | 21.208.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 phanh đĩa, nang hoa | 22.386.000 | 22.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 vành đúc | 23.957.000 | 23.800.000 |
PG-1 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe PG-1 | 30.437.000 | 31.000.000 |
Giá xe côn tay Yamaha – xe máy Bình Hưng | ||
Exciter 155 VVA ABS | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn | 48.000.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA Cap cấp | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS | 54.000.000 | 54.100.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS Giới hạn | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS GP | 55.000.000 | 55.000.000 |
XS155R 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe XS155R 2025 | 77.000.000 | 76.500.000 |
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha – xe máy Bình Hưng | ||
MT-15 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 |
MT-03 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 |
MT-07 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-07 | 224.000.000 | 223.000.000 |
MT-09 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-09 | 259.000.000 | 258.000.000 |
MT-10 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 |
R15 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 | 78.000.000 | 78.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M | 86.000.000 | 86.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M bản giới hạn 60 năm MotoGP | 87.000.000 | 87.000.000 |
R3 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 132.000.000 | 131.000.000 |
R7 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R7 | 234.000.000 | 233.000.000 |
Giá xe máy điện Yamaha – xe máy Bình Hưng | ||
Xe điện Neos | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NEOS | 49.091.000 | 49.000.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết

Có nên mua xe máy Bình Hưng tại Xemaynamtien.com
Xemaynamtien.com chính là Đại lý xe máy Bình Hưng uy tín cho mọi khách hàng đang có nhu cầu mua xe máy Bình Hưng – Bình Chánh, từ học sinh, sinh viên đến nhân viên văn phòng hay người tiêu dùng trung niên.
Đại lý xe máy Bình Hưng chính hãng
Xemaynamtien.com là đại lý xe máy Bình Hưng chính thức của Honda – chuyên cung cấp các dòng xe máy chất lượng cao với đầy đủ giấy tờ pháp lý. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, cửa hàng đã trở thành địa chỉ mua xe máy tin cậy tại Bình Hưng, được hàng ngàn khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Đa dạng dòng xe
Tại Xemaynamtien.com, khách hàng dễ dàng tìm thấy tất cả các mẫu xe Honda HOT nhất thị trường:
- Xe số phổ thông: Wave Alpha, Blade – bền bỉ, tiết kiệm xăng
- Xe tay ga tiện nghi: Vision, Air Blade, SH Mode, SH 160i – sang trọng, hiện đại
- Xe cá tính mạnh mẽ: Vario 160, Winner X – cho phong cách trẻ trung, năng động
Dù khách hàng là sinh viên cần phương tiện di chuyển tiết kiệm, hay nhân viên văn phòng tìm kiếm sự tiện lợi, Xemaynamtien.com đều có giải pháp phù hợp với ngân sách và sở thích của bạn.
Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp
Xemaynamtien.com cam kết đồng hành lâu dài cùng khách hàng thông qua dịch vụ bảo trì – bảo dưỡng – sửa chữa đạt chuẩn kỹ thuật Honda. Đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao luôn sẵn sàng kiểm tra định kỳ, chăm sóc xe kỹ lưỡng, giúp xe của bạn vận hành êm ái và bền bỉ theo thời gian.
Giá cả cạnh tranh
Hiểu được tâm lý khách hàng, Xemaynamtien.com luôn đưa ra mức giá minh bạch, không phát sinh chi phí ẩn. Ngoài ra, bạn có thể dễ dàng sở hữu chiếc xe mơ ước với gói mua trả góp xe máy Bình Hưng lãi suất ưu đãi, thủ tục đơn giản, duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Nếu mua tại các đại lý xe máy Bình Hưng chính hãng, khách hàng có thể yên tâm hơn bởi các mẫu xe đều đã được kiểm định chất lượng, có chính sách bảo hành rõ ràng và hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng chuyên nghiệp.

Thông tin Đại lý mua xe máy Bình Hưng
Tất cả các cửa hàng thuộc Hệ thống Xemaynamtien.com đều có khu vực bảo trì, sữa chữa, với những trang thiết bị hiện đại tối tân nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên giỏi về chuyên môn, chuyên nghiệp trong phục vụ. Các sản phẩm được phân phối bán sỉ lẻ đều được cam kết đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%, được bảo hành, bảo trì theo đúng quy định của Nhà Máy.
Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian qua là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ luôn nỗ lực cả về nhân lực, vật lực. Không ngừng phát triển để đưa thương hiệu Hệ thống Xemaynamtien.com sẽ luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng.
- Chi nhánh Nam Tiến 1: 338 Trần Hưng Đạo, Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương
- Chi nhánh Nam Tiến 2: 21A Nguyễn Ảnh Thủ, Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Yamaha Town Nam Tiến 4: 463B Nguyễn Thị Tú, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
- Chi nhánh Nam Tiến 5: 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Cửa hàng xe máy Long An: 192 QL50, KP. Kim Điền, Cần Giuộc, Long An.