45,500,000đ
47,500,000đ
Yamaha Grande 2022 là một trong những mẫu xe ga được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu nhất tại thị trường Việt Nam, vượt trội hơn cả những dòng xe có uy tín. Với thiết kế độc đáo và trang bị công nghệ hiện đại từ Yamaha, Grande hứa hẹn sẽ là sự lựa chọn xuất sắc không thể bỏ qua, đặc biệt là đối với phái nữ trong năm 2022. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những phiên bản nổi bật nhất trong dòng xe Grande của Yamaha.
Lượt xem: 3860
Yamaha Grande 2022 là một trong những mẫu xe ga được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu nhất tại thị trường Việt Nam, vượt trội hơn cả những dòng xe có uy tín. Với thiết kế độc đáo và trang bị công nghệ hiện đại từ Yamaha, Grande hứa hẹn sẽ là sự lựa chọn xuất sắc không thể bỏ qua, đặc biệt là đối với phái nữ trong năm 2022. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những phiên bản nổi bật nhất trong dòng xe Grande của Yamaha.
Xe Yamaha Grande Bản Đặc Biệt 2022 không chỉ là một phương tiện di chuyển thông thường, mà còn là biểu tượng của sự sang trọng và đẳng cấp trong thế giới xe tay ga. Với sự kết hợp tinh tế giữa thiết kế độc đáo, công nghệ tiên tiến và hiệu suất vận hành ấn tượng, Grande Bản Đặc Biệt không ngừng khẳng định vị thế của mình trên thị trường xe máy. Hãy cùng khám phá những đặc điểm nổi bật và trải nghiệm độc đáo mà chiếc xe này mang lại.
Yamaha Grande 2022 không chỉ là chiếc xe tay ga thông thường mà còn là biểu tượng của sự sang trọng và tinh tế. Với thiết kế độc đáo đậm chất Châu Âu, chiếc xe này không chỉ là phương tiện đi lại mà còn là biểu tượng của phong cách hiện đại và thanh lịch cho phái đẹp. Điểm đặc biệt nằm ở động cơ Blue Core 125cc, vừa nhẹ nhàng vừa êm ái, tạo nên trải nghiệm lái xe tuyệt vời.
Yamaha Grande mới mẻ với sự hòa quyện tuyệt vời giữa đường cong mềm mại và chi tiết tinh xảo, tạo nên diện mạo thanh lịch và sang trọng. Vẻ hấp dẫn của Yamaha Grande không chỉ thể hiện trong thiết kế độc đáo với tầm nhìn 3 chiều, mà còn là sự đổi mới đặc sắc tạo nên chiều sâu cho hình dáng xe và làm nổi bật vóc dáng của người lái. Đèn LED mạ crôm chữ Y ở đầu xe tạo nên ấn tượng cuốn hút ở mọi góc nhìn.
Động cơ Blue Core thế hệ thứ 2 của Yamaha Grande 2022 mang đến những cải tiến đáng kể. Được trang bị hệ thống trợ lực điện Hybrid, động cơ này mang lại trải nghiệm lái êm dịu, khả năng tăng tốc mạnh mẽ và hiệu quả nhiên liệu tối ưu. Khả năng khởi động chỉ với một nút nhấn và hệ thống ngắt động cơ tạm thời Stop&Start System giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn trong quá trình khởi động.
Đặc biệt, hệ thống chống bó cứng phanh ABS (chỉ có trên phiên bản đặc biệt) của Grande sẵn sàng điều chỉnh lực phanh, giảm trượt bánh trong các tình huống phanh gấp hoặc trên đường trơn, làm tăng đáng kể tính an toàn khi di chuyển trên đường.
Yamaha Grande 2022 mới là sự kết hợp hoàn hảo giữa đường cong mềm mại và chi tiết tinh xảo, tạo nên vẻ thanh lịch và đẳng cấp. Sự thu hút của Yamaha Grande còn được thể hiện ở sự đổi mới trong thiết kế với tầm nhìn 3 chiều, giúp tạo chiều sâu cho dáng xe và làm nổi bật vóc dáng của người lái. Đèn LED mạ crôm chữ Y ở phần đầu xe để lại ấn tượng vượt trội ở mọi góc nhìn.
Loại |
Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 van, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) |
125 cc |
Đường kính và hành trình piston |
52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén |
11 : 1 |
Công suất tối đa |
6,1 kW (8,3 PS)/6500 vòng/phút |
Mô men cực đại |
10,4 N.m (1,1 kgf.m)/5000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn |
Các te ướt |
Dung tích dầu máy |
0,84 L |
Dung tích bình xăng |
4,4 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) |
1,69 |
Hệ thống đánh lửa |
T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1,000/7,773 (50/17 x 37/14) |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
2,561 - 0,829 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực |
CVT |
Loại khung |
Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước |
Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước |
90 mm |
Độ lệch phương trục lái |
26,7° / 74 mm |
Hệ thống giảm xóc sau |
Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau |
85 mm |
Phanh trước |
Đĩa thuỷ lực trang bị ABS |
Phanh sau |
Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước |
110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Lốp sau |
110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Đèn trước |
LED |
Đèn sau |
LED |
Kích thước (dài x rộng x cao) |
1.820mm x 685mm x 1.150mm |
Độ cao yên xe |
790 |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1280 |
Độ cao gầm xe |
125 |
Trọng lượng ướt |
101 kg |
Ngăn chứa đồ (lít) |
27 |
Đuôi xe được chăm chút với một thiết kế thanh lịch và hiện đại. Hệ thống đèn hậu sử dụng công nghệ đèn LED và được bao quanh bởi viền crom, tạo nên một vẻ đẹp ấn tượng. Trên đèn LED, hình chữ V mạ crom làm nổi bật vẻ sang trọng và độc đáo. Đèn xi nhan hai bên xe được thiết kế tách rời, tăng thêm điểm nhấn sáng tạo.
Với trọng lượng chỉ 99kg, chiếc xe trở nên nhẹ nhàng và dễ dàng để người lái có thể kiểm soát và xử lý mọi tình huống trên đường. Nhờ trọng lượng này, cánh chị em sẽ có trải nghiệm lái xe linh hoạt và thoải mái.
Bạn đang cần tìm một địa điểm bán xe uy tín bán xe Yamaha Grande 2022 tại Đồng Nai nhưng chưa có sự lựa chọn cho mình thì chắc chắn cửa hàng xe máy Nam Tiến sẽ là một trong những gợi ý tuyệt vời cho bạn. Cửa hàng xe máy Nam Tiến chi nhánh 6 được đặt tại Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai. Hãy đến ngay cửa hàng xe máy Nam Tiến để rước ngay em “dế yêu” Grande Đặc Biệt cho mình. Liên hệ ngay số hotline 1900 2145 để được tư vấn ngay những thông tin cần tham khảo nhé.
Hệ Thống Xe Máy Nam Tiến:
—------------------------------------
Cách thức liên hệ và địa chỉ cửa hàng xe máy Nam Tiến:
Liên hệ:
Địa chỉ:
Loại |
Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 van, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) |
125 cc |
Đường kính và hành trình piston |
52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén |
11 : 1 |
Công suất tối đa |
6,1 kW (8,3 PS)/6500 vòng/phút |
Mô men cực đại |
10,4 N.m (1,1 kgf.m)/5000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn |
Các te ướt |
Dung tích dầu máy |
0,84 L |
Dung tích bình xăng |
4,4 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) |
1,69 |
Hệ thống đánh lửa |
T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1,000/7,773 (50/17 x 37/14) |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
2,561 - 0,829 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực |
CVT |
Loại khung |
Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước |
Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước |
90 mm |
Độ lệch phương trục lái |
26,7° / 74 mm |
Hệ thống giảm xóc sau |
Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau |
85 mm |
Phanh trước |
Đĩa thuỷ lực trang bị ABS |
Phanh sau |
Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước |
110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Lốp sau |
110/70-12 47L (Lốp không săm) |
Đèn trước |
LED |
Đèn sau |
LED |
Kích thước (dài x rộng x cao) |
1.820mm x 685mm x 1.150mm |
Độ cao yên xe |
790 |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1280 |
Độ cao gầm xe |
125 |
Trọng lượng ướt |
101 kg |
Ngăn chứa đồ (lít) |
27 |