Mua xe máy giá rẻ tại Long An ở đâu?
Vì sao nên mua xe máy giá rẻ tại Long An – Xemaynamtien.vn?
Khi đã quyết định mua xe, thì khách hàng nào cũng muốn mua xe ở nên uy tín mà có giá rẻ. Vậy tại Long An, khách hàng có thể mua xe máy giá rẻ ở đâu uy tín. Xemaynamtien.vn – Nơi mua xe máy giá rẻ tại Long An là một trong những đại lý uy tín được nhiều người dân tại Long An quan tâm mua hàng và để lại đánh giá tốt. Những lợi thế khi mua xe máy giá rẻ tại Long An – Xemaynamtien.com:
Cam kết 100% sản phẩm chính hãng
Xemaynamtien.vn là một trong những đại lý mua xe máy giá rẻ tại Long An được ủy quyền bởi các thương hiệu nổi tiếng như Honda Việt Nam, Yamaha Town,… Xe máy tại đây được phân phối từ thương hiệu, luôn luôn cập nhật mẫu xe mới nhất. Ngoài ra, xe máy tại đây đều có giấy tờ nguồn gốc xuất sứ rõ ràng, không phải hàng trôi nổi nên khách hàng mua xe máy tại đây yên tâm tuyệt đối.
Danh mục sản phẩm đa dạng
Tại cửa hàng mua xe máy giá rẻ tại Long An đa dạng các mẫu mã để khách hàng có nhiều sự lựa chọn sao cho phù hợp nhất:
- Xe tay ga: Thiết kế hiện đại, tiện lợi cho việc di chuyển trong đô thị.
- Xe số: Bền bỉ, tiết kiệm xăng, lựa chọn phù hợp kinh tế cho sinh viên, công nhân.
- Xe côn tay: Dành cho tín đồ đam mê tốc độ và trải nghiệm lái thể thao.
Giá cả cạnh tranh
Giá bán xe tại đây đều được minh bạch và được cập nhật liên tục. Giá niêm yết bởi hãng nên khách hàng yên tâm không có trường hợp đôn giá. Ngoài ra, còn có nhiều chương trình ưu đãi dành cho khách hàng, đặc biệt vào các dịp lễ. Khách hàng sẽ giảm được chi phí khi mua xe máy.
Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp
Cửa hàng mua xe máy giá rẻ tại Long An phục vụ khách hàng từ khi bắt đầu tham khảo xe đến sau khi mua xe. Cửa hàng còn cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa chuyên sâu cho tất cả các dòng xe Honda. Ngoài ra, sau khi mua xe khách hàng sẽ được các đội ngũ nhân viên kỹ thuật giỏi sẵn sàng hỗ trợ kiểm tra, bảo trì xe định kỳ, tahy nhớt, chỉnh phanh…
Thủ tục nhanh chóng
Quy trình mua xe tại Cửa hàng mua xe máy giá rẻ tại Long An rất nhanh chóng là do: một phần là nhân viên sẽ hỗ trợ tất cả, hai là cửa hàng sẽ tối giản quy trình mua xe phù hợp nhất cho khách hàng.

Bảng giá xe máy Honda giá rẻ tại Long An
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất | ||
Giá xe Honda Vision 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vision 2025 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.310.182 | 34.500.000 |
Vision 2025 bản Cao cấp có Smartkey | 32.979.273 | 36.000.000 |
Vision 2025 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.353.818 | 38.000.000 |
Vision 2025 bản Thể thao có Smartkey | 36.612.000 | 41.000.000 |
Vision 2025 Retro bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 41.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 47.500.000 |
Air Blade 125 bản Cao cấp | 42.502.909 | 48.000.000 |
Air Blade 125 bản Đặc biệt | 43.190.182 | 49.500.000 |
Air Blade 125 bản Thể thao | 43.681.091 | 50.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Cao cấp | 57.190.000 | 64.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt | 57.890.000 | 67.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Thể thao | 58.390.000 | 68.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 54.500.000 |
Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.490.000 | 55.000.000 |
Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.990.000 | 60.500.000 |
Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.490.000 | 61.000.000 |
Vario 125 2025 bản Đặc biệt | 40.735.637 | 47.000.000 |
Vario 125 2025 bản Thể Thao | 41.226.545 | 47.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Lead 125 bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 48.600.000 |
Lead 125 bản Cao cấp | 41.717.455 | 50.600.000 |
Lead 125 bản Đặc biệt ABS | 45.644.727 | 53.600.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 60.500.000 |
SH Mode bản Cao cấp ABS | 62.139.273 | 69.500.000 |
SH Mode bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 | 75.500.000 |
SH Mode bản Thể thao ABS | 63.808.363 | 76.500.000 |
Giá xe Honda SH 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH 125i phanh CBS | 73.921.091 | 83.000.000 |
SH 125i phanh ABS | 81.775.637 | 90.000.000 |
SH 125i ABS bản Đặc biệt | 82.953.818 | 91.000.000 |
SH 125i ABS bản Thể thao | 83.444.727 | 93.000.000 |
SH 160i phanh CBS | 92.490.000 | 102.000.000 |
SH 160i phanh ABS | 100.490.000 | 112.000.000 |
SH 160i ABS bản Đặc biệt | 101.490.000 | 113.000.000 |
SH 160i ABS bản Thể thao | 102.190.000 | 116.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH350i phiên bản Cao cấp | 151.190.000 | 163.000.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 152.190.000 | 164.000.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 152.690.000 | 165.000.000 |
Bảng giá xe số Honda mới nhất | ||
Giá xe Honda Wave 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Wave Alpha bản Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 23.000.000 |
Wave Alpha bản Đặc biệt | 18.448.363 | 23.500.000 |
Wave Alpha Cổ điển 2025 | 18.939.273 | 24.000.000 |
Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 22.032.000 | 26.000.000 |
Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.602.909 | 27.000.000 |
Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 25.566.545 | 29.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.600.000 |
Blade 110 bản Đặc biệt | 20.470.000 | 23.700.000 |
Blade 110 bản Thể thao | 21.943.636 | 25.200.000 |
Giá xe Honda Future 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 | 37.000.000 |
Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc | 31.702.909 | 39.000.000 |
Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc | 32.193.818 | 39.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 94.500.000 |
Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 87.273.818 | 95.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất | ||
Giá xe Winner X 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Winner X bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 38.000.000 |
Winner X ABS bản Thể thao | 50.560.000 | 40.500.000 |
Winner X ABS bản Đặc biệt | 50.060.000 | 42.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CBR150R bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 72.290.000 | 79.600.000 |
CBR150R bản Thể thao (Đen) | 73.790.000 | 81.000.000 |
CBR150R bản Đặc biệt (Đen xám) | 73.290.000 | 80.600.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất | ||
Giá xe Honda Rebel 500 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Rebel 500 | 181.300.000 | 187.500.000 |
Giá xe Honda CB500F | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CB500F | 184.990.000 | 194.300.000 |
Giá xe Honda CB350 H’ness | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CB350 H’ness | 129.990.000 | 129.990.000 |
Bảng giá xe máy điện Honda mới nhất
|
||
Giá xe Honda ICON e: | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
ICON e: | 29.000.000 | 32.500.000 |
** Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
** Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
XEM THÊM: Honda Vario 160 Việt Nam

Bảng giá xe máy Yamaha giá rẻ tại Long An
Giá xe tay ga Yamaha mới nhất | ||
Grande 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Tiêu chuẩn | 46.146.000 | 44.200.000 |
Giá xe Grande Đặc biệt | 50.760.000 | 48.800.000 |
Giá xe Grande Giới hạn | 51.546.000 | 49.500.000 |
NVX 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 155 VVA Cao cấp | 55.300.000 | 53.300.000 |
Janus 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Tiêu chuẩn | 29.151.000 | 29.500.000 |
Giá xe Janus Đặc biệt | 33.176.000 | 33.500.000 |
Giá xe Janus Giới hạn | 33.382.000 | 33.700.000 |
Freego 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Freego Tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.200.000 |
Giá xe Freego S Đặc biệt | 34.265.000 | 32.300.000 |
Latte 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte Tiêu chuẩn | 38.291.000 | 36.300.000 |
Giá xe Latte Đặc biệt | 38.782.000 | 36.800.000 |
Lexi 155 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Lexi 155 Tiêu chuẩn | 48.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Lexi 155 Cao cấp | 49.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe số Yamaha mới nhất | ||
Jupiter Finn 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter Finn bản Tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn bản Cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 |
Sirius 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius FI 115 phanh cơ, nang hoa | 21.208.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 phanh đĩa, nang hoa | 22.386.000 | 22.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 vành đúc | 23.957.000 | 23.800.000 |
PG-1 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe PG-1 | 30.437.000 | 31.000.000 |
Giá xe côn tay Yamaha mới nhất | ||
Exciter 155 VVA ABS | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn | 48.000.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA Cap cấp | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS | 54.000.000 | 54.100.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS Giới hạn | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS GP | 55.000.000 | 55.000.000 |
XS155R 2025 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe XS155R 2025 | 77.000.000 | 76.500.000 |
** Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
** Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
XEM THÊM: Yamaha Exciter 155

Thông tin Cửa hàng Mua xe máy giá rẻ tại Long An
Tất cả các cửa hàng thuộc Hệ thống Xe máy Nam Tiến đều có khu vực bảo trì, sữa chữa, với những trang thiết bị hiện đại tối tân nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên giỏi về chuyên môn, chuyên nghiệp trong phục vụ. Các sản phẩm được phân phối bán sỉ lẻ đều được cam kết đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%, được bảo hành, bảo trì theo đúng quy định của Nhà Máy.
Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian qua là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ luôn nỗ lực cả về nhân lực, vật lực. Không ngừng phát triển để đưa thương hiệu Xe máy Nam Tiến sẽ luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng.
- Chi nhánh Nam Tiến 1: 338 Trần Hưng Đạo, Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương
- Chi nhánh Nam Tiến 2: 21A Nguyễn Ảnh Thủ, Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Yamaha Town Nam Tiến 4: 463B Nguyễn Thị Tú, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
- Chi nhánh Nam Tiến 5: 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Chi nhánh 4 là đại lý bán xe Yamaha chính hãng ủy nhiệm của tập đoàn Yamaha Motor Việt Nam