35,000,000đ
Honda Vision 2025 mới trình làng thị trường Việt với sự thay đổi màu sắc phiên bản, tem xe thể thao và năng cấp cổng sạc Type-C. Thiết kế, động cơ cùng giá xe được giữ nguyên và áp dụng mức thuế VAT 10% trong năm 2025.
Lượt xem: 6199
Honda Vision 2025 chính thức mở bán ngày 22/11 sau ngày công bố mới nhất sáng 21/11/2024 của Honda Việt Nam với định hướng khách hàng là các bạn trẻ ViZionese năng động. Mức giá xe VAT 10% năm 2025 sẽ từ 31.000.000đ.
Honda Vision 2025 có đa dạng 6 lựa chọn màu sắc được chia thành 4 phiên bản chính: Tiêu Chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt và Thể thao.
Trong đó, Honda Vision 2025 thể thao được thay đổi tem xe với 2 đường gạch dưới yếm xe kèm đường gạch chéo ở đuôi xe và đường chạy dọc ở mặt xe.
Xem thêm: Xe Honda Vision thể thao màu xám xi măng
Xe Vision 2025 mới đã được bổ sung cổng sạc dạng Type-C , toàn bộ thiết kế, công nghệ động cơ và giá bán của xe vẫn được giữ nguyên.
Thiết kế hình dạng xe Honda Vision 2025 vẫn được duy trì ở các đường nét mềm mại, liền mạch của mẫu xe SH với kích thước 1.925mm x 686mm x 1.126mm.
Xe Vision 2025 thể thao tiếp tục sử dụng bánh xe kích thước 16 inch và các phiên bản khác vẫn sẽ là 14 inch.
Phần logo chữ phía sau xe được in 3D sắc nét hơn đem lại sự năng động, trẻ trung hơn cho người dùng.
Đèn chiếu sáng của Honda Vision 2025 là cụm đèn LED luôn sáng kèm cụm đèn tín hiệu được thiết kế 3 chiều đầy chiều sâu và hiện đại cho người dùng.
Xe Vision 2025 tiếp tục sử dụng đồng hồ đo km/h dạng analog kết hợp đồng hồ điện tử LCD đo nhiên liệu và quãng đường đi được.
Đuôi xe Honda Vision 2025 tiếp tục được đẩy cao về sau, phuộc sau vẫn giữ nguyên ở dạng lò xo trụ được đặt bên trái giảm chấn động và tăng độ ổn định.
Xe Vision 2025 sử dụng động cơ xăng eSP dung tích 110cc 4 kỳ, xy lanh đơn, phun xăng điện tử PGM-Fi và hệ thống làm mát bằng không khí.
Công suất tối đa của khối động cơ là 6.59 kw/7500 vòng/phút (khoảng 8,39 mã lực) giúp người dùng tăng tốc 1 cách êm ái, nhẹ nhàng.
Ngoài ra, xe Honda Vision 2025 còn được tích hợp công nghệ Idling Stop, đề ACG mang lại trải nghiệm hiện đại và tiết kiệm xăng cho người dùng.
Xe Vision 2025 nay đã được nâng cấp cổng sạc điện thoại lên loại Type-C, cáp sạc tiêu chuẩn thế hệ mới với khả năng truyền tải điện cực tốt.
Honda Vision 110 2025 sử dụng khóa thông minh trên tất cả các phiên bản với tính năng tìm xe tiện lợi và khả năng bảo mật an toàn cho xe.
Cốp xe Honda Vision 2025 với dung tích không đổi là 16 lít có thể chứa được 1 nón bảo hiểm, 1 áo mưa cùng các vật dụng cá nhân nhỏ khác.
Chế độ đèn Daytime Running Light - DRL trên xe Honda Vision 2025 tăng sự nhận diện và tính thẩm mỹ cho người dùng.
Xem thêm: Trang chủ Honda Việt Nam
Mức trả trước (%) |
Kỳ hạn (tháng) |
Số tiền trả trước |
Số tiền vay |
Tổng tiền lãi |
Tổng tiền phải trả |
Số tiền trả hàng tháng |
20 |
6 |
7,700,000 VNĐ |
30,800,000 VNĐ |
4,158,000 VNĐ |
34,958,000 VNĐ |
5,826,333 VNĐ |
12 |
8,316,000 VNĐ |
39,116,000 VNĐ |
3,259,667 VNĐ |
|||
24 |
16,632,000 VNĐ |
47,432,000 VNĐ |
1,976,333 VNĐ |
|||
30 |
6 |
11,550,000 VNĐ |
26,950,000 VNĐ |
3,638,250 VNĐ |
30,588,250 VNĐ |
5,098,042 VNĐ |
12 |
7,276,500 VNĐ |
34,226,500 VNĐ |
2,852,208 VNĐ |
|||
24 |
14,553,000 VNĐ |
41,503,000 VNĐ |
1,729,292 VNĐ |
|||
40 |
6 |
15,400,000 VNĐ |
23,100,000 VNĐ |
3,122,250 VNĐ |
26,222,250 VNĐ |
4,370,375 VNĐ |
12 |
6,244,500 VNĐ |
29,344,500 VNĐ |
2,445,375 VNĐ |
|||
24 |
12,489,000 VNĐ |
35,589,000 VNĐ |
1,482,875 VNĐ |
|||
50 |
6 |
19,250,000 VNĐ |
19,250,000 VNĐ |
2,606,250 VNĐ |
21,856,250 VNĐ |
3,642,708 VNĐ |
12 |
5,212,500 VNĐ |
24,462,500 VNĐ |
2,038,542 VNĐ |
|||
24 |
10,425,000 VNĐ |
29,675,000 VNĐ |
1,236,458 VNĐ |
* Số tiền trả góp có thể thay đổi theo giá xe và thời hạn vay riêng của từng người dùng. Tổng số tiền trả góp sẽ bao gồm toàn bộ các chi phí khi mua xe.
Thủ tục mua xe Vision 2025 trả góp sẽ chỉ cần căn cước công dân và lựa chọn khoản trả trước 1 phần (tối thiểu là 20% giá trị xe).
Sau đó, nhân viên ngân hàng sẽ tính hỗ trợ bạn tính toán các gói góp phù hợp với khả năng tài chính của bản thân.
Xem thêm: Mua xe Honda Vision 2025
Thông số kỹ thuật xe Vision 2025 | |
Khối lượng bản thân | 97 kg |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.277 mm |
Độ cao yên xe | 785 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 175 mm |
Dung tích bình xăng | 4,8 L |
Dung tích xy-lanh | 109,5 cm³ |
Dung tích nhớt máy sau khi xả | 0,65 L |
Dung tích nhớt máy sau khi rã máy | 0,8 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,82 L/100 km |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút |
Moment cực đại | 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0 mm x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0 : 1 |
Hệ thống khởi động | Điện |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Kích cỡ lốp trước | 80/90-16M/C 43P |
Kích cỡ lốp sau | 90/90-14M/C 46P |
Tiết kiệm nhiên liệu | 1,82 L/100 km |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |