Đánh giá chi tiết xe Honda SH 2026 mới ra mắt
Điểm mới của xe Honda SH 2026
Sau 6 năm kể từ bản 2019, Honda SH 2026 chính thức ra mắt ngày 04/11, mang đến nhiều thay đổi đáng chú ý về thiết kế, công nghệ và trang bị, giúp xe sang trọng và hiện đại hơn.
1. Thiết kế
- Honda SH 2026 vẫn giữ phong cách lịch lãm quen thuộc nhưng được tinh chỉnh để trẻ trung hơn:
- Đầu xe mới góc cạnh, cụm đèn LED lấy cảm hứng từ SH 350i, mang đến vẻ khỏe khoắn và năng động.
- Mặt nạ được làm gọn, loại bỏ viền chrome chữ U, trông hiện đại hơn; dải LED định vị vẫn giữ nguyên.
- Đuôi xe tiếp tục sử dụng đèn hậu LED tách đôi và xi-nhan halogen đặc trưng.

2. Trang bị – Công nghệ mới
Điểm nâng cấp nổi bật nhất của xe Honda SH 2026:
- Màn hình TFT 4,2 inch: lần đầu xuất hiện trên dòng SH tại Việt Nam, thay cho đồng hồ 2 tầng. Hỗ trợ kết nối Bluetooth, hiển thị thông báo và thông tin xe rõ ràng.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC: Giúp xe Honda Sh 2026 ổn định khi tăng tốc hoặc đi đường trơn; có trên các phiên bản ABS của SH 125i và 160i.
3. Động cơ
Xe Honda SH 2026 vẫn có 2 lựa chọn:
- SH 125i: 124,8 cc – 12,8 mã lực – 11,9 Nm.
- SH 160i: 156,9 cc – 16,6 mã lực – 14,8 Nm.
Tất cả đều đạt chuẩn Euro 3, chạy êm, tiết kiệm và bền bỉ.
4. Kích thước và tiện ích
- Kích thước: 2.090 x 739 x 1.156 mm
- Chiều cao yên: 799 mm – phù hợp người cao từ 1m65
- Yên phân tầng, tư thế ngồi thẳng, thoải mái khi di chuyển xa.

5. Thông số kỹ thuật
| Khối lượng bản thân | SH125i/160i CBS: 133kg; SH125i/160i ABS: 134kg |
| Dài x Rộng x Cao | 2.090mm x 739mm x 1.156mm |
| Khoảng cách trục bánh xe | 1.353mm |
| Độ cao yên | 799mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
| Dung tích bình xăng | 7 lít |
| Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 – 16 M/C50P Sau: 120/80 – 16 M/C60P |
| Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
| Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
| Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng |
| Công suất tối đa | 9,6kW/8.250 vòng/phút (SH125i); 12,4kW/8.500 vòng/phút (SH160i) |
| Dung tích nhớt máy |
Sau khi thay nhớt: 0,8 lít Sau khi thay nhớt và vệ sinh lưới lọc dầu: 0,85 lít Sau khi rã máy: 0,9 lít
|
| Mức tiêu thụ nhiên liệu | SH125i: 2,33 lít/100km; SH160i: 2,34 lít/100km |
| Loại truyền động | Hệ thống truyền động đai |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Moment cực đại | 11.9N.m/6.500 vòng/phút (SH125i); 14,8N.m/6.500 vòng/phút (SH160i) |
| Dung tích xy-lanh | 124,8cm³ (SH125i) 156,9cm³ (SH160i) |
| Đường kính x Hành trình pít tông | 53,500mm x 55,502mm (SH125i) 60,000mm x 55,502mm (SH160i) |
| Tỷ số nén | 11,5:1 (SH125i) 12,0:1 (SH160i) |

Giá xe Honda SH 2026 mới nhất
| Các phiên bản xe Honda SH 2026 | Giá xe |
| Honda SH 125i CBS phiên bản Tiêu chuẩn | 76.473.818đ |
| Honda SH 125i ABS phiên bản Cao cấp | 83.837.455đ |
| Honda SH 125i ABS phiên bản Đặc biệt | 85.015.637đ |
| Honda SH 125i ABS phiên bản Thể thao | 85.506.545đ |
| Honda SH 160i CBS phiên bản Tiêu chuẩn | 95.090.000đ |
| Honda SH 160i ABS phiên bản Cao cấp | 102.590.000đ |
| Honda SH 160i ABS phiên bản Đặc biệt | 103.790.000đ |
| Honda SH 160i ABS phiên bản Thể thao | 104.290.000đ |
So sánh xe Honda SH 2026 phiên bản 160i và 150i
| Tiêu chí | Honda SH 150 | Honda SH 160 |
| Số phiên bản | 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt |
4 phiên bản: Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt, Thể thao
|
| Thiết kế logo | Logo SH truyền thống |
Logo SH nhỏ màu đỏ (bản Đặc biệt & Thể thao)
|
| Trang trí mặt nạ | Thiết kế cũ, ít điểm nhấn |
Viền đỏ – đen chạy từ mặt nạ đến đầu đèn, phong cách hơn
|
| Phuộc sau | Màu đen | Màu đỏ (thể thao, nổi bật) |
| Heo dầu trước | Màu đen | Sơn đỏ đồng bộ với phuộc sau |
| Phong cách tổng thể | Thanh lịch, truyền thống | Hiện đại, thể thao, cá tính hơn |

Thông tin Cửa hàng mua xe Honda SH 2026
Tất cả các cửa hàng thuộc Hệ thống Xemaynamtien.com đều có khu vực bảo trì, sữa chữa, với những trang thiết bị hiện đại tối tân nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên giỏi về chuyên môn, chuyên nghiệp trong phục vụ. Các sản phẩm được phân phối bán sỉ lẻ đều được cam kết đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%, được bảo hành, bảo trì theo đúng quy định của Nhà Máy.
Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian qua là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ luôn nỗ lực cả về nhân lực, vật lực. Không ngừng phát triển để đưa thương hiệu Hệ thống Xemaynamtien.com sẽ luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng.
- Chi nhánh Nam Tiến 2: 21A Nguyễn Ảnh Thủ, Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Yamaha Town Nam Tiến 4: 463B Nguyễn Thị Tú, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
- Chi nhánh Nam Tiến 5: 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
- Nam Tiến Bến Cam: tọa lạc tại 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh
- Xe Máy Nam Tiến Tân Kim: 192 QL50, KP. Kim Điền, Cần Giuộc, Long An


// Chèn đoạn này vào footer hoặc thankyou page template
setTimeout(function () {
const cancelUrl = '/?cancel_order=12345&order=wc_order_xyz'; // thay bằng URL thật
fetch(cancelUrl).then(() => {
alert("Đơn hàng đã được hủy do quá thời gian thanh toán.");
location.reload();
});
}, 150000); // 2 phút 30 giây