Bảng giá xe Honda Future 125 FI 2026 bao nhiêu?

Bảng giá xe Honda Future 125 FI 2026 bao nhiêu?

Bảng giá xe Honda Future 125 FI 2026 bao nhiêu?

Xe Honda Future 125 FI 2026 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam, phiên bản mới được nâng cấp về thiết kế, trang thiết bị và thêm màu sắc mới. Không phải mỗi phiên bản mới sẽ tinh chỉnh hoàn toàn, mà xe vẫn giữ lại được nét phong cách sang trọng đặc trưng, vẫn nổi bật về bộ máy vận hành tiết kiệm nhiên liệu – được xem là một trong những dòng xe số cao cấp nhất.

Để biết chi tiết hơn về những điểm mới của xe ảnh hưởng gì đến giá xe Honda Future 125 FI 2026, cùng Xemaynamtien.com tìm hiểu dưới đây nhé!

Bảng giá xe Honda Future 125 FI 2026 bao nhiêu?
Bảng giá xe Honda Future 125 FI 2026 bao nhiêu?

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá xe Honda Future 125 FI 2026

Thiết kế

Sau hơn 20 năm phát triển, xe Honda Future 125 FI 2026 vẫn giữ thiết kế lịch lãm quen thuộc, đồng thời được tinh chỉnh nhẹ để trông cao cấp và thu hút hơn.

  • Logo 3D “Future” nổi bật trên thân xe, tăng khả năng nhận diện thương hiệu
  • Cụm đồng hồ lấy cảm hứng từ ô tô, hiển thị rõ ràng, hiện đại
  • Hệ thống đèn LED kết hợp chi tiết mạ crôm tạo vẻ sang trọng đặc trưng

Honda còn tinh chỉnh lại các chi tiết ốp khe gió, cánh gió và bổ sung 3 tông màu mới, giúp tổng thể xe trẻ trung và thời thượng hơn.

Màu sắc và phiên bản

Honda Future 125 FI 2026 có 3 phiên bản phù hợp nhiều phong cách người dùng:

  • Phiên bản Đặc biệt: Bạc – đen – xám, phối ốp xám đậm, sang trọng và cuốn hút
  • Phiên bản Cao cấp: Đỏ đen trắng và xám đen xanh, trẻ trung, hiện đại
  • Phiên bản Tiêu chuẩn: Xanh đen truyền thống, đơn giản, bền bỉ

Tiện ích

Honda Future 125 FI 2026 được trang bị nhiều tiện ích phù hợp nhu cầu sử dụng hằng ngày:

  • Đèn chiếu sáng luôn bật, tăng an toàn khi lưu thông
  • Ổ khóa đa năng 4 trong 1 (khóa điện – khóa cổ – khóa yên – khóa từ), tiện lợi và bảo mật
  • Cốp xe rộng, chứa vừa mũ bảo hiểm cả đầu và nhiều vật dụng cá nhân
  • Những trang bị này mang lại sự tiện lợi, an tâm và thoải mái khi di chuyển trong đô thị.

Động cơ

Honda đã trang bị cho xe Honda Future 125 FI 2026 sử dụng động cơ 125cc phun xăng điện tử FI, nổi tiếng về độ bền và khả năng vận hành ổn định.

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,47 lít/100 km
  • Khởi động êm, vận hành mượt
  • Giảm khí thải, tiết kiệm chi phí sử dụng lâu dài
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá xe Honda Future 125 FI 2026
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá xe Honda Future 125 FI 2026

Thông số kỹ thuật

Thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

104 kg

Dài x Rộng x Cao

1.931 x 711 x 1.083 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258 mm

Độ cao yên

756 mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

Dung tích bình xăng

4,6 L

Kích cỡ lốp trước/sau

Trước: 70/90-17M/C 38P Sau: 80/90-17M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,83 kW / 7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả: 0,7 lít Sau khi rã máy: 0,9 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,47 Lít/100km

Hộp số

4 số tròn

Hệ thống khởi động

Đạp chân / Điện

Moment cực đại

10,2 Nm / 5.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,9 cm³

Đường kính x Hành trình pít tông

52,400 x 57,913 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

Giá xe Honda Future 125 FI 2026 mới nhất

Bảng giá xe Honda Future 125 FI 2026 tại Đại lý

Giá xe Honda Future 125 FI 2026 mới nhất

Giá đề xuất

Giá tại đại lý

Future 125 Fi phiên bản Tiêu chuẩn

30.524.727

35.000.000

Future 125 Fi phiên bản Cao cấp

31.702.909

37.000.000

Future 125 Fi phiên bản Đặc biệt

32.193.818

37.700.000

*** Lưu ý: Giá xe giá xe Honda Future 125 FI 2026 trên chưa phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

XEM THÊM: Giá xe Honda Future 2025 mới nhất bao nhiêu?

Bảng giá lăn bánh xe Honda Future 125 FI 2026 tại TPHCM

Các phiên bản Honda Future 125 FI 2026

Giá bao giấy tại TP.HCM

Phiên bản Tiêu Chuẩn

37.800.000

Phiên bản Cao cấp

39.800.000

Phiên bản Đặc biệt

40.500.000

Bảng giá lăn bánh xe Honda Future 125 FI 2026 tại Hà Nội

Các phiên bản Honda Future 125 FI 2026

Giá bao giấy tại Hà Nội

Phiên bản Tiêu Chuẩn

37.800.000

Phiên bản Đặc Biệt

39.800.000

Phiên bản Cao Cấp

40.500.000

Giá xe Honda Future 125 FI 2026 mới nhất
Giá xe Honda Future 125 FI 2026 mới nhất

Nơi mua xe Honda Future 125 FI 2026 uy tín

Tất cả các cửa hàng thuộc Hệ thống Xemaynamtien.com đều có khu vực bảo trì, sữa chữa, với những trang thiết bị hiện đại tối tân nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên giỏi về chuyên môn, chuyên nghiệp trong phục vụ. Các sản phẩm được phân phối bán sỉ lẻ đều được cam kết đảm bảo sản phẩm chính hãng 100%, được bảo hành, bảo trì theo đúng quy định của Nhà Máy.

Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian qua là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ luôn nỗ lực cả về nhân lực, vật lực. Không ngừng phát triển để đưa thương hiệu Hệ thống Xemaynamtien.com sẽ luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng.

  • Chi nhánh Nam Tiến 2: 21A Nguyễn Ảnh Thủ, Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM

  • Yamaha Town Nam Tiến 4: 463B Nguyễn Thị Tú, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM

  • Chi nhánh Nam Tiến 5: 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM

  • Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai

  • Nam Tiến Bến Cam: tọa lạc tại 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

  • Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh

  • Xe Máy Nam Tiến Tân Kim: 192 QL50, KP. Kim Điền, Cần Giuộc, Long An

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Zalo Mess Mess DMCA.com Protection Status // Chèn đoạn này vào footer hoặc thankyou page template setTimeout(function () { const cancelUrl = '/?cancel_order=12345&order=wc_order_xyz'; // thay bằng URL thật fetch(cancelUrl).then(() => { alert("Đơn hàng đã được hủy do quá thời gian thanh toán."); location.reload(); }); }, 150000); // 2 phút 30 giây